Học Tiếng Anh Theo Chủ Đề Cơ Thể Con Người

Học Tiếng Anh Theo Chủ Đề Cơ Thể Con Người

Một trong những cách tốt nhất để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chính là phân nh� thành từng nhóm. Dựa vào từng nhóm đó bạn có thể h�c từ vựng tốt hơn. Dưới đây, NativeX sẽ hướng dẫn cho bạn danh sách các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất v� chủ đ� con ngư�i. �ừng quên theo dõi bạn nhé!

Một trong những cách tốt nhất để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chính là phân nh� thành từng nhóm. Dựa vào từng nhóm đó bạn có thể h�c từ vựng tốt hơn. Dưới đây, NativeX sẽ hướng dẫn cho bạn danh sách các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất v� chủ đ� con ngư�i. �ừng quên theo dõi bạn nhé!

B/ H�c từ vựng tiếng Anh v� cơ thể ngư�i bằng hành động

PhÆ°Æ¡ng pháp này đặc biệt phù hợp để áp dụng vá»›i từ vá»±ng vá»� các bá»™ phận trên cÆ¡ thể ngÆ°á»�i bằng tiếng. Vá»›i má»—i bá»™ phận, hãy gán nó vá»›i má»™t hành Ä‘á»™ng, vừa nhắc Ä‘i nhắc lại vừa thá»±c hiện hành Ä‘á»™ng đó. Việc bạn lẩm nhẩm từ “headâ€� trong khi Ä‘ang nhảy Ä‘iệu “headbangzâ€� sẽ làm bạn không thể quên được từ đó luôn đấy!Â

H�c từ vựng tiếng Anh chủ đ� Cơ thể ngư�i thông qua các mẫu câu

Có bao giá»� bạn thắc mắc, các hành Ä‘á»™ng nhÆ° gật đầu, khoanh tay… trong tiếng Anh là gì chÆ°a? Ä�ây chắc chắn là câu há»�i được nhiá»�u ngÆ°á»�i đặc biệt quan tâm. DÆ°á»›i đây, NativeX sẽ bật mí cho bạn má»™t số cụm từ vá»±ng phổ biến nhất và được áp dụng nhiá»�u nhất vào thá»±c tế bạn nhé!

You’ve got something in your eye, just try blinking a few times. (Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.)

He often winks at Linda (Anh ấy thư�ng nháy mắt với Linda)

Ví dụ: Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence.

(Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.)

Ví dụ: My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework.

(Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập v� nhà.)

The teacher gives homework, while all the students shake their heads (Thầy giáo ra bài tập v� nhà, trong khi đó toàn bộ h�c sinh đ�u lắc đầu)

I asked Linda if she met Jack, but she shook her head (Tôi h�i Linda cô ấy có gặp Jack không, nhưng cô ấy lắc đầu)

Ví dụ: When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief.

(Khi tôi đ� nghị h� mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.)

Ví dụ: When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head.

(Khi tôi kể cho cô ấy nghe v� chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm)

Ví dụ: She turned over right after she realized I was looking.

(Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.)

Ví dụ: Don’t cross your legs with one leg resting on the other knee, and never cross your legs in front of an older person.

(�ừng vắt chéo chân của bạn trên đầu gối, và đừng bao gi� vắt tréo chân bạn trước mặt một ngư�i lớn tuổi hơn.)

V� dụ: To show her agreement, she often gives her thumb up

(�ể thể hiện sự tán thành, cô ấy hay giơ ngón cái lên)

Their proposals were given the thumbs down. (Các đ� xuất của h� đã bị phản đối.)

Then I gave her a giant card with a hand on the front that could be turned thumbs up or thumbs down. (Sau đó tôi tặng nàng một tấm bìa thật lớn có hình bàn tay ở n�n phía trước mà ngón tay cái có thể quay lên hoặc quay xuống.)

Stop sticking out your tongue while I am talking to you! (Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!)

Don’t stick your tongue out while I’m talking to you, Ken. (Không được lè lưỡi ra khi mẹ Ä‘ang nói chuyện vá»›i con, Ken.)

Ví dụ: He blew his nose continuously, maybe he was sick

(Anh ta liên tục hỉ mũi, có lẽ anh ta bị ốm)

Ví dụ: My grandfather cleared his throat and started his endless old speech.

(Ông tôi hắng gi�ng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.)

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

A/ H�c từ vựng tiếng Anh v� cơ thể ngư�i bằng hình ảnh

Bộ não của chúng ta luôn dễ dàng ghi nhớ các hình ảnh, những ký ức mà hình ảnh càng đầy màu sắc, ấn tượng và kỳ lạ thì lại càng dễ nhớ. �p dụng vào việc h�c từ, hãy sử dụng công cụ Google Image, gõ từ khóa cần h�c và xem những hình ảnh của từ đó. Hoặc nếu bạn gi�i vẽ, hãy tự tạo ra hình ảnh của riêng mình v� từ vựng đó nhé. Chắc chắn bạn sẽ nhớ rất lâu và không thể quên!

Tại sao nên cho bé học tiếng Anh theo chủ đề cơ thể người?

Học tiếng Anh theo chủ đề cơ thể người là một cách hiệu quả để giúp bé phát triển kỹ năng ngôn ngữ và khám phá thế giới xung quanh. Bé sẽ có thể giao tiếp về những điều liên quan đến sức khỏe, cảm xúc, và hoạt động của bản thân một cách tự tin và chính xác. Ngoài ra, học tiếng Anh theo chủ đề cơ thể còn giúp bé có được những lợi ích sau đây:

Ngoài ra, học tiếng Anh theo chủ đề cơ thể người cũng rất vui nhộn và thú vị. Bé có thể học qua các hoạt động như hát, múa, vẽ, chơi trò chơi… để tăng sự hứng thú và ham muốn học hỏi.

Dưới đây là một số từ vựng về cơ thể người được chia thành các nhóm:

Học từ vựng về phần thân thể giúp trẻ nhớ dễ dàng hơn

Từ vựng về phần các bộ phận bên trong cơ thể

Những bộ phận bên trong cơ thể trẻ cũng nên học và nhớ

Bài tập các từ vựng tiếng Anh v� cơ thể ngư�i

Nối từ vựng cho trước với số thứ tự bộ phận của cơ thể con ngư�i

Nối từ vựng tiếng Anh v� cơ thể con ngư�i với bức ảnh tương ứng

Bài tổng hợp các từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� Cơ thể ngư�i đã được NativeX ch�n l�c và chia thành các mục nh� để giúp bạn h�c dễ hơn. Bạn có thể dễ dàng trong việc ghi nhớ từ vựng và áp dụng thành thạo. Hãy lưu lại và thực hành ngay hôm nay để ghi nhớ từ vựng tốt hơn bạn nhé! Chắc chắn vốn từ vựng tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện đáng kể đấy.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động cơ thể người

Ngoài việc biết tên gọi các bộ phận cơ thể, bé cũng cần biết cách diễn đạt những hoạt động liên quan đến cơ thể người. Dưới đây là một số cụm từ thông dụng:

C/ H�c từ vựng tiếng Anh v� cơ thể ngư�i qua bài hát

Rõ ràng rồi, chúng ta có thể ghi nhá»› hàng chục lá»�i bài hát nhÆ°ng lại “ấp úngâ€� không nhá»› nghÄ©a của từ má»›i tra 30 phút trÆ°á»›c. Chính vì vậy âm nhạc là má»™t công cụ tuyệt vá»�i!Â

Có rất nhi�u các bài hát thiếu nhi giúp trẻ em h�c thuộc các bộ phận cơ thể ngư�i bằng tiếng Anh, tại sao lại không nhỉ? Thử với những bài hát sau đây ngay và luôn nhé!

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đ�: Cơ thể ngư�i

Nếu bạn đã h�c tiếng Anh nhi�u năm nhưng vẫn chưa nắm được từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� Cơ thể ngư�i, thì bài viết này dành cho bạn. Bởi NativeX sẽ bật mí cho bạn tất tận tật các từ vựng chỉ các bộ phận trên cơ thể ngư�i. Ngoài ra, bạn cũng sẽ h�c được cách ứng dụng các từ ngữ đó vào giao tiếp. �ừng quên đón đ�c bạn nhé!

Tiếng Anh theo chủ đề: Các bộ phận cơ thể con người.

-  Tên tiếng Anh các loài côn trùng

1.    Ankle: Mắt Cá Chân 2.    Arm: Tay 3.    Back: Lưng 4.    Beard: Râu 5.    Big Toe: Ngón Chân Cái 6.    Blood: Máu 7.    Bones: Xương 8.    Bottom (Tiếng Lóng: Bum): Mông 9.    Breast: Ngực Phụ Nữ 10.    Calf: Bắp Chân 11.    Cheek: Má 12.    Chest: Ngực 13.    Chin: Cằm 14.    Ear: Tai 15.    Elbow: Khuỷu Tay 16.    Eye: Mắt 17.    Eyebrow: Lông Mày 18.    Finger nail: Móng Tay 19.    Finger: Ngón Tay 20.    Foot (Số Nhiều: Feet) Bàn Chân 21.    Hair: Tóc 22.    Hand: Bàn Tay 23.    Head: Đầu 24.    Hip: Hông 25.    Jaw: Quai Hàm 26.    Knee: Đầu Gối 27.    Leg: Chân 28.    Lip: Môi 29.    Moustache: Ria 30.    Muscle: Cơ Bắp 31.    Navel / Belly Button: Rốn 32.    Neck: Cổ 33.    Nipple: Núm Vú 34.    Nose: Mũi 35.    Shoulder: Vai 36.    Skin: Da 37.    Spine: Xương Sống 38.    Stomach: Dạ Dày 39.    Sweat: Mồ Hôi 40.    Thigh: Đùi 41.    Throat: Cổ Họng 42.    Thumb: Ngón Tay Cái 43.    Toe: Ngón Chân 44.    Toenail: Móng Chân 45.    Tongue: Lưỡi 46.    Tooth (Số Nhiều: Teeth): Răng 47.    Waist: Eo 48.    Wrist: Cổ Tay

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH