Cơ quan, tổ chức do Bộ luật này quy định khởi kiện vụ án dân sự để yêu cầu Tòa án bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước thuộc lĩnh vực mình phụ trách cũng là nguyên đơn.
Cơ quan, tổ chức do Bộ luật này quy định khởi kiện vụ án dân sự để yêu cầu Tòa án bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước thuộc lĩnh vực mình phụ trách cũng là nguyên đơn.
Đây là một trong những từ điển pháp lý quan trọng và phổ biến nhất, cung cấp định nghĩa chi tiết về các thuật ngữ pháp lý. Được sử dụng rộng rãi trong cộng đồng luật sư và trong nghiên cứu về pháp luật.
Sách tập trung vào các vấn đề liên quan đến Luật Doanh nghiệp, bao gồm cả hợp đồng, bất động sản, quy định doanh nghiệp và nhiều lĩnh vực khác.
Antitrust (ˌæntaɪˈtrʌst) – Chống độc quyền
Bankruptcy (ˈbæŋkrəptsi) – Phá sản
Competition Law (ˌkɒmpəˈtɪʃən lɔ) – Luật cạnh tranh
Consumer Protection (kənˈsjuːmər prəˈtɛkʃən) – Bảo vệ người tiêu dùng
Contract Law (ˈkɒntrækt lɔ) – Luật hợp đồng
Intellectual Property (ˌɪntɪˈlɛktʃuəl ˈprɒpəti) – Tài sản trí tuệ
Monopoly (məˈnɒpəli) – Độc quyền
Securities (sɪˈkjʊrəti) – Chứng khoán
Trade Regulation (treɪd ˌrɛɡjʊˈleɪʃən) – Quy định thương mại
Ngoài việc biết về các từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh thì để có thể trau dồi thêm những kiến thức quan trọng về Luật và Luật Quốc tế, các bạn cũng có thể tham khảo qua các các bộ tài liệu, sách tiếng Anh chuyên ngành Luật. Dưới đây là 5 bộ sách tiếng Anh chuyên ngành Luật phổ biến và mô tả sơ qua về chúng:
Trên thực tế, có rất nhiều trường hợp sinh viên cũng như các nhân viên làm trong ngành Luật kinh tế cần phải sử dụng tiếng Anh như:
=>> Xem thêm: Nên học Luật hay Luật kinh tế
Bên cạnh việc tìm hiểu về bộ luật riêng của Việt Nam, những người theo học luật chuyên ngành kinh tế cũng phải trang bị kiến thức tiếng Anh thật tốt. Nhờ đó, có thể đọc hiểu tất cả sách liên quan đến luật kinh doanh của các quốc gia lớn mà Việt Nam thường xuyên giao thương. Vì đây là một lĩnh vực khá rộng nên người học không thể vội vàng mà cần có thời gian luyện tập dài ngày thì mới có thể thành thạo được.
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế tương đối phức tạp, mang tính chất chuyên ngành và rất khó để học thuộc. Hơn nữa, cách hành văn trong ngành luật cũng khác với các ngành khác. Chúng mang tính chất trang trọng, rành mạch hơn. Vì vậy, bạn cần luyện tập thật nhiều qua văn bản hành chính và nghe báo đài chuyên ngành chính trị bất cứ khi nào rảnh. Đồng thời, đến các trung tâm anh ngữ dành cho người đi làm để được hướng dẫn về phương pháp học hiệu quả nhất, được luyện tập cùng các chuyên gia, được cung cấp tài liệu để nhanh chóng hiểu về chuyên ngành của bạn hiệu quả nhất
=>> Xem thêm: Học Luật kinh tế có khó không
8. 防犯(ぼうはん):Sự phòng chống tội phạm
10. 控訴院(こうそいん):Toà án phúc thẩm
11. 最高裁判所(さいこうさいばんしょ):Toà án tối cao
12. 簡易裁判所(かんいさいばんしょ):Toà án sơ thẩm
13. 国際貿易裁判所(こくさいぼうえきさいばんしょ):Toà án thương mại quốc tế
14. 仲裁委員会(ちゅうさいいいんかい):Hội đồng trọng tài
15.貿易仲裁委員会(ぼうえきちゅうさいいいんかい):Hội đồng trọng tài ngoại thương
21. 参考人(さんこうにん)・証人(しょうにん):Nhân chứng
29. 民事法民法(みんじほうみんぽう)・民法(みんぽう):Luật dân sự
30. 商事法(しょうじほう)・商慣習法(しょうかんしゅうほう):Luật thương mại
33. 著作権法(ちょさくけんほう):Luật bản quyền
34. 売春防止法(ばいしゅんぼうしほう):Luật chống mại dâm
36. 農地法(のうちほう):Luật đất nông nghiệp
40. 回状(かいじょう)・回章(かいしょう):Thông tư
Tìm hiểu thêm một số từ vựng tiếng Nhật khác liên quan đến chuyên ngành pháp luật
Phạt tù không ít lao động khổ sai
Trước khi ra trường, bạn hãy nhanh chóng “bỏ túi” các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế cơ bản nhất. Kho tàng tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế là vô cùng đa dạng. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật kinh tế đơn giản để bạn bắt đầu học tiếng Anh được dễ dàng hơn nhé!
=>> Xem thêm: Ngành luật kinh tế có dễ xin việc không?
Luật Kinh tế cũng là một chuyên ngành rất “hot” trong thời điểm gần đây, cùng WISE English tìm hiểu những tthuật ngữ và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật Kinh tế nhé!
Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật tổng hợp được sắp xếp theo bảng chữ cái alphabet để bạn có thể dễ dàng theo dõi và ghi chép
– Abandonment (əˈbændənmənt) – Sự bỏ rơi, bỏ quên
– Abatement (əˈbeɪtmənt) – Sự giảm bớt, giảm thiểu
– Accessory (əkˈsɛsəri) – Người có liên quan, đồ phụ
– Accomplice (əˈkʌmplɪs) – Người đồng phạm
– Accountability (əˌkaʊntəˈbɪləti) – Sự chịu trách nhiệm
– Acquittal (əˈkwɪtl̩) – Sự tuyên bố vô tội
– Admissible (ədˈmɪsəbl̩) – Có thể chấp nhận
– Affidavit (ˌæfɪˈdeɪvɪt) – Tuyên thệ
Tìm hiểu về bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông tin cho người đi làm
– Aggravated (ˈæɡrəˌveɪtɪd) – Làm nặng thêm, trọng tội hơn
– Alibi (ˈæləˌbaɪ) – Chứng cứ vắng mặt
– Abduction (əˈbʌkʃn) – Sự bắt cóc
– Administrative Law (ədˈmɪnɪstrətɪv lɔ) – Luật hành chính
– Alimony (ˈælɪmoʊni) – Tiền nuôi con
– Annulment (əˈnʌlmənt) – Sự hủy bỏ hôn nhân
– Antitrust (ˌæntaɪˈtrʌst) – Chống độc quyền
– Appellate Court (ˈæpəˌleɪt kɔrt) – Tòa án phúc thẩm
– Arbitration (ˌɑrbɪˈtreɪʃən) – Trọng tài
– Arraignment (əˈreɪnmənt) – Sự đọc bản cáo trạng
– Assault (əˈsɔlt) – Sự tấn công, đánh đập
Tìm hiểu ngay top 10 Trung Tâm IELTS TPHCM nổi tiếng và uy tín nhất nhé!
– Bankruptcy (ˈbæŋkrəp(t)si) – Phá sản
– Battery (ˈbætəri) – Sự đánh đập
– Burden of Proof (ˈbɜrdən ʌv pruːf) – Gánh nặng chứng minh
– Bankruptcy Court (ˈbæŋkrəptsi kɔrt) – Tòa án phá sản
– Beneficiary (ˌbɛnɪˈfɪʃiɛri) – Người hưởng lợi
– Beyond a Reasonable Doubt (bɪˈjɒnd ə ˈriːznəbl daʊt) – Ngoài nghi ngờ hợp lý
– Blackmail (ˈblækˌmeɪl) – Sự tống tiền
– Brief (brif) – Bản tóm tắt, lời bào chữa
– Case Law (keɪs lɔ) – Luật tư pháp
– Causation (ˌkɔːˈzeɪʃn) – Nguyên nhân
– Civil Law (ˈsɪvəl lɔ) – Luật dân sự
– Common Law (ˈkɒmən lɔ) – Luật thường thức
– Compensatory Damages (ˌkəmˈpɛnsətɔri ˈdæmɪdʒɪz) – Thiệt hại bồi thường
– Capital Punishment (ˈkæpɪtl ˈpʌnɪʃmənt) – Hình phạt tử hình
Chinh phục IELTS 7.0 chỉ sau 150 ngày cùng Trung tâm Anh ngữ WISE English
– Citizenship (ˈsɪtɪzənʃɪp) – Quyền công dân
– Civil Rights (ˈsɪvəl raɪts) – Quyền công dân
– Class Action (klæs ˈækʃn) – Kiện cáo tập thể
– Commercial Law (kəˈmɜrʃəl lɔ) – Luật thương mại
– Common Law (ˈkɒmən lɔ) – Luật thường thức
– Comparative Law (kəmˈpærətɪv lɔ) – Luật so sánh
– Condemnation (ˌkɑndəmˈneɪʃn) – Sự lên án
– Constitutional Law (ˌkɒnstɪˈtuʃənl lɔ) – Luật hiến pháp
Đọc ngay Cẩm nang tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự các HR phải biết!
– Contract (ˈkɒntrækt) – Hợp đồng
– Conviction (kənˈvɪkʃn) – Sự kết án
– Copyright (ˈkɒpiraɪt) – Bản quyền
– Corporate Law (ˈkɔrpərɪt lɔ) – Luật doanh nghiệp
– Counterclaim (ˈkaʊntərkleɪm) – Khiếu nại đối với bên đòi lại
– Court of Appeals (kɔrt ʌv əˈpilz) – Tòa phúc thẩm
– Criminal Law (ˈkrɪmɪnəl lɔ) – Luật hình sự
– Cross-examination (ˌkrɔs ɪɡˌzæməˈneɪʃən) – Thẩm vấn chéo
– Custody (ˈkʌstədi) – Sự giám hộ
– Damages (ˈdæmɪdʒɪz) – Thiệt hại
– Defendant (dɪˈfɛndənt) – Bị cáo
– Defamation (ˌdɛfəˈmeɪʃn) – Phỉ báng
– Defense (dɪˈfɛns) – Lời bào chữa
– Deliberation (dɪˌlɪbəˈreɪʃn) – Sự thảo luận, cân nhắc
– Deposition (ˌdɛpəˈzɪʃn) – Lời khai, lời tường thuật
Tham khảo ngay các Khóa học IELTS tại WISE English
– Disbarment (dɪsˈbɑːrmənt) – Tước bằng luật sư
– Discovery (dɪsˈkʌvəri) – Sự khám phá thông tin
– Double Jeopardy (ˈdʌbl ˈʤɛpərdi) – Nguy cơ bị xử hai lần cho cùng một tội
– Defense Attorney (dɪˈfɛns əˈtɜrni) – Luật sư bào chữa
– Defendant (dɪˈfɛndənt) – Bị cáo
– Deportation (ˌdiːpɔːrˈteɪʃn) – Sự trục xuất
– Disbar (dɪsˈbɑr) – Tước bằng luật sư
– Discrimination (dɪsˌkrɪmɪˈneɪʃn) – Sự phân biệt đối xử
– Dispute (dɪsˈpjuːt) – Tranh chấp
– Due Process (ˈduː ˈproʊsɛs) – Quy trình hợp lý
– Embezzlement (ɪmˈbɛzl̩mənt) – Sự tham ô
– Embezzler (ɪmˈbɛzl̩r) – Kẻ tham ô
– Entitlement (ɪnˈtaɪtlmənt) – Quyền lợi
– Equity (ˈɛkwəti) – Công bằng, sự công bằng
– Emancipation (ɪˌmænsɪˈpeɪʃn) – Sự giải phóng
– Evidence (ˈɛvɪdəns) – Bằng chứng
– Expert Witness (ˈɛkspɜrt ˈwɪtnəs) – Nhân chứng chuyên gia
– Extradition (ˌɛkstrəˈdɪʃn) – Sự dẫn độ
Bật mí từ vựng về giao thông và phương tiện trong tiếng Anh
– Felony (ˈfɛləni) – Tội nghiêm trọng
– Fraud (frɔːd) – Sự gian lận, lừa đảo
– Fugitive (ˈfjuːʤətɪv) – Kẻ chạy trốn
– Family Law (ˈfæməli lɔ) – Luật gia đình
– Foreclosure (fɔːˈkloʊʒər) – Sự tịch thu
– Forgery (ˈfɔrdʒəri) – Sự làm giả
– Freedom of Speech (ˈfriːdəm ʌv spiːʧ) – Quyền tự do ngôn luận
– Grand Jury (ɡrænd ˈʤʊri) – Hội đồng xem xét tội
– Homicide (ˈhɒmɪsaɪd) – Tội giết người
– Habeas Corpus (ˈheɪbiəs ˈkɔːrpəs) – Lệnh triệu tập tù nhân
– Immunity (ɪˈmjuːnəti) – Miễn trừ
– Injunction (ɪnˈʤʌŋkʃn) – Lệnh cấm
– Immigrant (ˈɪmɪɡrənt) – Người nhập cư
– Incarceration (ɪnˌkɑːrsəˈreɪʃn) – Sự giam cầm
– Indictment (ɪnˈdaɪtmənt) – Lệnh buộc tội
– Inheritance (ɪnˈhɛrɪtəns) – Di sản
– Inquest (ˈɪnkwɛst) – Phiên điều tra tử vong
– Intellectual Property (ˌɪntɪˈlɛktʃuəl ˈprɒpəti) – Tài sản trí tuệ
– International Law (ˌɪntəˈnæʃənl lɔ) – Luật quốc tế
– Jurisdiction (ˌʤʊrɪsˈdɪkʃn) – Thẩm quyền
– Juvenile (ˈʤuːvənaɪl) – Thanh thiếu niên
– Kidnapping (ˈkɪdˌnæpɪŋ) – Bắt cóc
– Larceny (ˈlɑːrsəni) – Trộm cắp
– Lawsuit (ˈlɔːˌsjuːt) – Vụ kiện
– Legal Aid (ˈliːɡəl eɪd) – Hỗ trợ pháp lý
– Legislation (ˌlɛdʒɪsˈleɪʃn) – Luật pháp
– Libel (ˈlaɪbl̩) – Sự phỉ báng bằng văn bản
– Malpractice (ˌmælˈpræktɪs) – Hành vi không chuyên nghiệp
– Manslaughter (ˈmænˌslɔtər) – Sự giết người không cố ý
– Misdemeanor (ˌmɪsˈdiːmɪnər) – Tội nhẹ
– Negligence (ˈnɛɡlɪdʒəns) – Sự cẩu thả
– Notary Public (ˈnoʊtəri ˈpʌblɪk) – Tư vấn luật
– Order of Protection (ˈɔrdər ʌv prəˈtɛkʃn) – Lệnh bảo vệ
– Perjury (ˈpɜːrdʒəri) – Lời khai gian dối
– Plaintiff (ˈpleɪntɪf) – Người kiện
– Probate (ˈproʊbeɪt) – Sự kiểm duyệt di chúc
– Property Rights (ˈprɒpərti raɪts) – Quyền sở hữu tài sản
– Prosecutor (ˈprɒsɪˌkjuːtər) – Người đại diện bên khởi tố
– Public Defender (ˈpʌblɪk dɪˈfɛndər) – Luật sư bảo vệ công lý
– Paternity (pəˈtɜrnəti) – Tính cha
– Perjury (ˈpɜːrdʒəri) – Lời khai gian dối
– Plaintiff (ˈpleɪntɪf) – Người kiện
– Plead (pliːd) – Điều kháng, bào chữa
– Police Brutality (pəˈlis bruˈtæləti) – Bạo lực của cảnh sát
– Precedent (ˈprɛsɪdənt) – Tiền lệ, tiền vụ
– Probation (proʊˈbeɪʃn) – Sự án treo
– Prosecution (ˌprɒsɪˈkjuːʃn) – Sự khởi tố
– Property Rights (ˈprɒpərti raɪts) – Quyền sở hữu tài sản
– Public Defender (ˈpʌblɪk dɪˈfɛndər) – Luật sư bảo vệ công lý
– Punishment (ˈpʌnɪʃmənt) – Hình phạt
– Racketeering (ˈrækɪtɪərɪŋ) – Hành vi xâm phạm
– Reasonable Doubt (ˈriːznəbl daʊt) – Nghi ngờ hợp lý
– Restitution (ˌrɛstɪˈtuːʃn) – Sự trả lại
– Retainer (rɪˈteɪnər) – Sự giữ chỗ
– Sanction (ˈsæŋkʃn) – Biện pháp trừng phạt
– Sentence (ˈsɛntəns) – Án phạt
– Supreme Court (suːˈpriːm kɔrt) – Tòa án tối cao
– Search Warrant (sɜːʧ ˈwɔrənt) – Lệnh truy tìm
– Self-Defense (sɛlf dɪˈfɛns) – Tự vệ
– Slander (ˈslændər) – Sự nói xấu
– Sovereign Immunity (ˈsɑvrən ɪˈmjuːnəti) – Miễn trừ quyền nước
– Statute of Limitations (ˈstætʃuːt ʌv ˌlɪmɪˈteɪʃənz) – Thời hạn quy định tối đa
– Subpoena (səˈpinə) – Lệnh triệu tập
– Summary Judgment (ˈsʌməri ˈʤʌʤmənt) – Phán quyết tóm tắt
– Testimony (ˈtɛstəˌmoʊni) – Lời khai
– Tort (tɔrt) – Sự vi phạm dân sự
– Trade Secrets (treɪd ˈsiːkrəts) – Bí mật thương mại
– Underage (ˈʌndəreɪdʒ) – Dưới tuổi
– Undue Influence (ʌnˈduː ˈɪnfluəns) – Ảnh hưởng không tối ưu
– Unlawful (ʌnˈlɔfəl) – Trái luật
– Verdict (ˈvɜːrdɪkt) – Phán quyết
– Voir Dire (ˈvwɑr ˈdɪr) – Sự lựa chọn ban thẩm phán
– Vandalism (ˈvændəˌlɪzəm) – Sự phá hoại
– Verdict (ˈvɜːrdɪkt) – Phán quyết
– Witness (ˈwɪtnəs) – Nhân chứng
– Wrongful Death (ˈrɔŋfəl dɛθ) – Sự chết oan trái
– Youthful Offender (ˈjuːθ.fəl əˈfɛndər) – Kẻ phạm tội trẻ tuổi
– Youth Court (juːθ kɔrt) – Tòa án thanh thiếu niên
– Zero Tolerance (ˈziːroʊ ˈtɒlərəns) – Không khoan nhượng
– Zone of Privacy (zoʊn ʌv ˈpraɪvəsi) – Khu vực riêng tư
– Zoning Laws (ˈzoʊnɪŋ lɔz) – Luật quản lý đất đai
– Zealous (ˈzɛləs) – Nhiệt tình, đam mê
– Zoning Board (ˈzoʊnɪŋ bɔrd) – Hội đồng quản lý đất đai
– Zero-sum Game (ˈziːroʊ-sʌm ɡeɪm) – Trò chơi không thắng kém
– Zero Tolerance Policy (ˈziːroʊ ˈtɒlərəns ˈpɑləsi) – Chính sách không khoan nhượng
– Zealot (ˈzɛlət) – Người đam mê
– Zero-hours Contract (ˈziːroʊ-aʊrz ˈkɒntrækt) – Hợp đồng không xác định thời gian làm việc
– Zoning Ordinance (ˈzoʊnɪŋ ˈɔrdɪnəns) – Nghị định quản lý đất đai
– Zero Rating (ˈziːroʊ ˈreɪtɪŋ) – Sự không thuế
– Zone Pricing (zoʊn ˈpraɪsɪŋ) – Giá theo khu vực
– Zero-coupon Bond (ˈziːroʊ-kuːpɒn bɒnd) – Trái phiếu không kì hạn
– Zone System (zoʊn ˈsɪstəm) – Hệ thống khu vực
– Zero-rated Goods (ˈziːroʊ-reɪtɪd ɡʊdz) – Hàng hóa không chịu thuế
– Zoning Variance (ˈzoʊnɪŋ ˈvɛriəns) – Sự biến đổi quản lý đất đai
– Zoning Regulations (ˈzoʊnɪŋ ˌrɛɡjəˈleɪʃənz) – Quy định quản lý đất đai
– Zero-tolerance Approach (ˈziːroʊ-ˈtɒlərəns əˈproʊʧ) – Tiếp cận không khoan nhượng